Đội tuyển

3

Xếp hạng FIFA

8

Vòng CK

2018

World Cup trước

1986 (Hạng 1)

Phong độ tốt nhất

Nhà vô địch Copa America 2021 Argentina đã giành vé thi đấu World Cup một cách dễ dàng: không để thua một trận nào, mặc dù xếp dưới Brazil ở vòng loại sau khi hòa 6 lần. Argentina vô địch World Cup lần cuối vào năm 1986, nhưng cũng đã 3 lần về nhì, gần đây nhất là vào năm 2014 khi họ thua Đức trong trận chung kết, và sẽ tìm cách phục thù sau thất bại của 4 năm trước. ở Nga khi họ để thua nhà vô địch Pháp ở Vòng 16. Argentina đang ở phong độ cao khi chưa thua trận nào kể từ mùa hè năm 2019 tại Copa America chỉ bị Brazil đánh bại ở Bán Kết, và họ cũng đã thắng giải đấu “Finalissima” đầu tiên với chiến thắng 3-0 trước Ý vào đầu năm nay.

Lịch thi đấu

Cầu thủ tiêu biểu

Ở tuổi 35, đây gần như là giải đấu World Cup cuối cùng của Messi, và M10 chắc chắn sẽ rất khao khát nâng cao chiếc cúp quốc tế duy nhất mà anh ấy đã bỏ qua, vì thực tế Messi đã giành được mọi danh hiệu trong nước. Đã là cầu thủ xuất sắc nhất ở quốc gia mình, Messi vẫn cần chứng minh tài năng vượt trội ở cấp độ quốc tế trong mùa giải này, và phong độ của Messi sẽ là chìa khóa để đưa Argentina đến chiếc cúp đầu tiên sau hơn 30 năm.

Đội hình thi đấu

Tên

Emiliano Martinez

Geronimo Rulli

Franco Armani

Nahuel Molina

Gonzalo Montiel

Cristian Romero

German Pezzella

Nicolas Otamendi

Lisandro Martinez

Marcos Acuna

Nicolas Tagliafico

Juan Foyth

Rodrigo De Paul

Leandro Paredes

Alexis Mac Allister

Guido Rodriguez

Papu Gomez

Enzo Fernandez

Exequiel Palacios

Lionel Messi

Angel Di Maria

Lautaro Martinez

Julian Alvarez

Paulo Dybala

Angel Correa

Thiago Almada

Vị trí

GK

GK

GK

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

CLB

Aston Villa (England)

Villarreal (Spain)

River Plate (Argentina)

Atlético Madrid (Spain)

Sevilla (Spain)

Tottenham Hotspur (England)

Betis (Spain)

Benfica (Portugal)

Manchester United (England)

Sevilla (Spain)

Lyon (France)

Villarreal (Spain)

Atlético Madrid (Spain)

Juventus (Italy)

Brighton & Hove Albion (England)

Betis (Spain)

Sevilla (Spain)

Benfica (Portugal)

Bayer Leverkusen (Germany)

Paris Saint-Germain (France)

Juventus (Italy)

Internazionale (Italy)

Manchester City (England)

Roma (Italy)

Atlético Madrid (Spain)

Atlanta United (United States)

Tuổi

30

30

35

24

25

24

31

34

24

30

30

24

28

28

23

28

34

21

23

35

34

25

22

28

27

21

Đội trưởng

17

3

18

17

16

11

30

91

7

42

40

15

41

44

5

24

14

0

20

162

122

38

9

34

21

0

Bàn thắng

0

0

0

0

0

1

2

4

0

0

0

0

2

4

0

1

3

0

0

86

25

20

1

3

3

0