38
Xếp hạng FIFA
1
Vòng CK
2014
World Cup trước
1990 (Hạng 7)
Phong độ tốt nhất
Từng góp mặt ở 7 trong số 9 kỳ World Cup từ năm 1982 đến năm 2014, Cameroon đã không thể vượt qua vòng loại Nga 4 năm trước, nhưng họ đã trở lại nhờ bàn thắng cuối cùng trong hiệp phụ trước Algeria. Cameroon đã tưởng thua cuộc, khi để thủng lưới ở phút 118 nhưng tiền đạo Toko-Ekambi của CLB Lyon đã ghi bàn quyết định. Trong tất cả các lần xuất hiện tại World Cup, Cameroon chỉ vượt qua vòng bảng một lần ở Ý năm 1990 khi lọt vào Tứ kết, nhưng cuối cùng đã bị Anh đánh bại trong hiệp phụ. Cameroon đã thua 7 trận liên tiếp gần đây nhất tại World Cup. Họ cũng đã đăng cai Cúp các quốc gia châu Phi vào đầu năm nay, và xếp đứng thứ 3 chung cuộc.
Cầu thủ tiêu biểu
Chân sút 33 tuổi Eric Choupo-Moting đã vô địch giải đấu trong 4 mùa giải gần nhất, 2 lần với Paris Saint Germain, và gần đây nhất là 2 lần với Bayern Munich. Mặc dù đại diện cho Đức, Choupo-Moting đã có trận ra mắt cho Cameroon cách đây 12 năm và đã đại diện cho quốc gia của mình 68 lần. Anh sẽ tham dự giải đấu này với tư cách là cầu thủ khoác áo nhiều thứ hai trong đội sau tiền đạo Vincent Aboubakar, và sự hợp tác của họ sẽ đóng vai trò quan trọng để Cameroon vượt ải bảng tử thần này.
Đội hình thi đấu
Tên
Andre Onana
Devis Epassy
Simon Ngapandouetnbu
Jean-Charles Castelletto
Enzo Ebosse
Collins Fai
Olivier Mbaizo
Nouhou Tolo
Nicolas Nkoulou
Christopher Wooh
Olivier Ntcham
Gael Ondoua
Martin Hongla
Pierre Kunde
Samuel Oum Gouet
Andre-Frank Zambo Anguissa
Jerome Ngom
Nicolas Ngamaleu
Christian Bassogog
Bryan Mbeumo
Georges-Kevin Nkoudou
Jean-Pierre Nsame
Vincent Aboubakar
Karl Toko-Ekambi
Eric Maxim Choupo-Moting
Souaibou Marou
Vị trí
GK
GK
GK
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
CLB
Inter Milan (Italy)
Abha (Saudi Arabia)
Marseille (France)
Nantes (France)
Udinese (Italy)
Al-Tai (Saudi Arabia)
Philadelphia Union (United States)
Seattle Sounders (United States)
Aris (Greece)
Rennes (France)
Swansea City (Wales)
Hannover 96 (Germany)
Hellas Verona (Italy)
Olympiacos (Greece)
Mechelen (Belgium)
Napoli (Italy)
San Diego Loyal (United States)
Dynamo Moscow (Russia)
Shanghai Shenhua (China)
Brentford (England)
Beşiktaş (Turkey)
Young Boys (Switzerland)
Al-Nassr (Saudi Arabia)
Lyon (France)
Bayern Munich (Germany)
Coton Sport (Cameroon)
Tuổi
26
29
19
27
23
29
25
25
32
21
26
26
24
27
24
26
24
28
26
23
27
29
30
30
33
21
Đội trưởng
30
5
0
11
0
49
11
15
75
1
0
3
17
29
21
42
0
39
42
0
0
2
87
50
68
0
Bàn thắng
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
1
0
5
0
3
7
0
0
0
33
11
18
0