43
Xếp hạng FIFA
0
Vòng CK
1986
World Cup trước
1986 (V. Bảng)
Phong độ tốt nhất
Canada là một trong những đội bóng gây bất ngờ ở vòng loại, nhưng họ đã giành được vị trí đầu bảng ở vòng loại CONCACAF để chỉ giành quyền tham dự World Cup thứ hai của họ, lần trước là ở Mexico vào năm 1986. Trong giải đấu đó, Canada đã không ghi được dù chỉ một bàn. nhưng giải đấu năm nay sẽ là một trải nghiệm tuyệt vời cho đội, Canada đã đủ điều kiện tham dự World Cup 2026 với tư cách là đồng chủ nhà của giải đấu. Canada đã tránh được thất bại trong 17 vòng loại đầu tiên của mình, chỉ gặp trận thua sau khi đã giành suất tới Qatar. Canada đã bị loại ở bán kết Gold Cup vào tháng 7 năm ngoái nhưng có thể là một trong những chú ngựa ô của giải đấu lần này.
Cầu thủ tiêu biểu
Chỉ mới 22 tuổi, Davies đã thu về hàng loạt danh hiệu tại Bayern, bao gồm 4 chức vô địch Bundesliga, 2 cúp quốc gia và UEFA Champions League. Anh đã ghi 5 bàn và 3 pha kiến tạo trong 13 trận đấu của mình ở vòng loại World Cup và trở thành cầu thủ ghi bàn nhiều thứ ba mặc dù thực tế bản thân là một hậu vệ. Davies chắc chắn là một siêu sao trong nhiều năm tới, và sẽ là nhân tố quan trọng trong đội hình Canada mùa đông này.
Đội hình thi đấu
Tên
James Pantemis
Milan Borjan
Dayne St. Clair
Samuel Adekugbe
Joel Waterman
Alistair Johnston
Richie Laryea
Kamal Miller
Steven Vitoria
Derek Cornelius
Liam Fraser
Ismael Kone
Mark-Anthony Kaye
David Wotherspoon
Jonathan Osorio
Atiba Hutchinson
Stephen Eustaquio
Samuel Piette
Tajon Buchanan
Liam Millar
Lucas Cavallini
Ike Ugbo
Junior Hoilett
Jonathan David
Cyle Larin
Alphonso Davies
Vị trí
GK
GK
GK
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
CLB
CF Montréal (Canada)
Red Star Belgrade (Serbia)
Minnesota United (United States)
Hatayspor (Turkey)
CF Montréal (Canada)
CF Montréal (Canada)
Toronto FC (Canada)
CF Montréal (Canada)
Chaves (Portugal)
Panetolikos (Greece)
Deinze (Belgium)
CF Montréal (Canada)
Toronto FC (Canada)
St Johnstone (Scotland)
Toronto FC (Canada)
Beşiktaş (Turkey)
Porto (Portugal)
CF Montréal (Canada)
Club Brugge (Belgium)
Basel (Switzerland)
Vancouver Whitecaps FC (Canada)
Troyes (France)
Reading (England )
Lille (France)
Club Brugge (Belgium)
Bayern Munich (Germany)
Tuổi
25
34
25
27
26
23
27
25
35
24
24
20
27
32
30
39
25
27
23
22
29
23
32
22
27
21
Đội trưởng
0
65
1
31
0
26
30
25
32
14
14
2
35
10
55
97
24
62
24
15
32
6
47
32
52
32
Bàn thắng
0
0
0
1
0
1
1
0
3
0
0
0
2
1
7
9
3
0
4
0
17
0
14
21
24
12