34
Xếp hạng FIFA
1
Vòng CK
2018
World Cup trước
2014 (Hạng 8)
Phong độ tốt nhất
Costa Rica đã có suất tham dự World Cup thứ ba liên tiếp, và thứ 5 trong 6 lần tổ chức, nhưng còn phải trải qua một chặng đường dài. Mặc dù đánh bại Mỹ với tỷ số 2-0 trong ngày thi đấu cuối cùng vòng loại, nhưng đội bóng vẫn đứng ở vị trí thứ 4, kém Mỹ về hiệu số bàn thắng bại, và phải thi đấu một trận play-off mới có thể tới được Qatar. Một bàn thắng ở phút thứ 3 của Joel Campbell, cầu thủ từng thuộc biên chế của Arsenal, Villarreal, Real Betis và Sporting Lisbon, là đủ để đảm bảo chiến thắng 1-0 trước New Zealand để đảm bảo suất tham dự World Cup. Costa Rica đã lọt vào vòng Tứ kết tại World Cup 2014, đứng đầu bảng tử thần gồm Uruguay, Anh và Ý trước khi đánh bại Hy Lạp ở vòng 1/8. Chỉ có thất bại trên chấm luân lưu trước Hà Lan đã khiến họ dừng bước.
Cầu thủ tiêu biểu
Thủ môn 35 tuổi Keylor Navas chắc chắn là cầu thủ được đánh giá cao nhất ở cấp độ VĐQG. Cầu thủ này đã góp mặt trong đội hình lần đầu tiên cho Real Madrid và Paris Saint Germain trong nhiều năm. Từng góp mặt ở vòng loại, nhà vô địch UEFA Champions League 3 lần là nhân tố chính cho thành tích phòng ngự ấn tượng của Costa Rica, và Navas sẽ là một nhân tố rất lớn trong việc xác định liệu họ có đi xa hơn ở lần này hay không.
Đội hình thi đấu
Tên
Keylor Navas
Esteban Alvarado
Patrick Sequeira
Francisco Calvo
Juan Pablo Vargas
Kendall Waston
Oscar Duarte
Daniel Chacon
Keysher Fuller
Carlos Martínez
Bryan Oviedo
Ronald Matarrita
Yeltsin Tejeda
Celso Borges
Youstin Salas
Roan Wilson
Gerson Torres
Douglas Lopez
Jewison Bennette
Alvaro Zamora
Anthony Hernández
Brandon Aguilera
Bryan Ruiz
Joel Campbell
Anthony Contreras
Johan Venegas
Vị trí
GK
GK
GK
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
FW
FW
FW
CLB
Paris Saint-Germain (France)
Herediano (Costa Rica)
Lugo (Spain)
Konyaspor (Turkey)
Millonarios (Colombia)
Saprissa (Costa Rica)
Al-Wehda (Saudi Arabia)
Cartaginés (Costa Rica)
Herediano (Costa Rica)
San Carlos (Costa Rica)
Real Salt Lake (United States)
FC Cincinnati (United States)
Herediano (Costa Rica)
Alajuelense (Costa Rica)
Grecia (Costa Rica)
Grecia (Costa Rica)
Herediano (Costa Rica)
Santos de Guápiles (Costa Rica)
Sunderland (England)
Saprissa (Costa Rica)
Puntarenas (Costa Rica)
Guanacasteca (Costa Rica)
Alajuelense (Costa Rica)
León (Mexico)
Herediano (Costa Rica)
Alajuelense (Costa Rica)
Tuổi
35
33
23
30
27
34
33
21
28
23
32
28
30
34
26
20
25
23
18
20
20
19
37
30
22
33
Đội trưởng
107
23
0
74
11
61
69
6
28
4
73
52
73
153
3
1
12
1
6
0
0
2
144
117
7
79
Bàn thắng
0
0
0
8
1
7
3
0
2
0
2
3
0
27
0
0
1
0
0
0
0
0
29
25
2
11