15
Xếp hạng FIFA
2
Vòng CK
2018
World Cup trước
2018 (Hạng 2)
Phong độ tốt nhất
Croatia từng kém Nga 2 điểm trong trận đấu cuối cùng của vòng loại World Cup, nhưng chiến thắng 1-0 nhờ bàn phản lưới nhà muộn đã giúp họ vượt qua Nga để giành ngôi đầu bảng va2 lọt vào vòng chung kết World Cup lần thứ 6. Croatia từng cán đích ở vị trí thứ 3 vào năm 1998, nhưng đã lập thành tích cao hơn tại World Cup trước khi vào đến trận Chung kết, chỉ để thua Pháp 2-4 tại Moscow. Euro năm ngoái, Croatia đã lọt vào vòng 1/8 nhưng bị Tây Ban Nha hạ gục. Mặc dù ghi 2 bàn thắng muộn để gỡ hòa 3-3 trong thời gian thi đấu chính thức, Tây Ban Nha đã ghi thêm 2 bàn nữa trong hiệp phụ. 4 năm trước, Croatia đã đi đến trận Chung kết mà không thắng một trận nào trong thời gian 90 phút, do đó nếu bất kỳ trận nào có thêm thời gian hiệp phụ, Croatia sẽ thêm phần tự tin sẽ chiến thắng.
Cầu thủ tiêu biểu
Ở tuổi 37, nhiều khả năng Modric sẽ chơi ở kỳ World Cup cuối cùng của mình. Kỷ niệm năm thứ 11 tại Real Madrid, Modric đã là một nhân tố đáng kinh ngạc cho câu lạc bộ của mình, đoạt 9 danh hiệu trong đó có 5 danh hiệu Champions League. Anh đoạt danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất tại World Cup 4 năm trước, và còn giành được danh hiệu Ballon d’Or cùng năm đó. Modric là cầu thủ khoác áo nhiều nhất trong lịch sử ngắn ngủi của quốc gia này và sẽ là một trong những cầu thủ nổi tiếng nhất tại World Cup năm nay.
Đội hình thi đấu
Tên
Dominik Livakovic
Ivica Ivusic
Ivo Grbic
Domagoj Vida
Dejan Lovren
Borna Barisic
Josip Juranovic
Josko Gvardiol
Borna Sosa
Josip Stanisic
Martin Erlic
Josip Sutalo
Luka Modric
Mateo Kovacic
Marcelo Brozovic
Mario Pasalic
Nikola Vlasic
Lovro Majer
Kristijan Jakic
Luka Sucic
Ivan Perisic
Andrej Kramaric
Bruno Petkovic
Mislav Orsic
Ante Budimir
Marko Livaja
Vị trí
GK
GK
GK
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
FW
FW
FW
FW
FW
FW
CLB
Dinamo Zagreb (Croatia)
Osijek (Croatia)
Atlético Madrid (Spain)
AEK Athens (Greece)
Zenit Saint Petersburg (Russia)
Rangers (Scotland)
Celtic (Scotland)
RB Leipzig (Germany)
VfB Stuttgart (Germany)
Bayern Munich (Germany)
Sassuolo (Italy)
Dinamo Zagreb (Croatia)
Real Madrid (Spain)
Chelsea (England )
Internazionale (Italy)
Atalanta (Italy)
Torino (Italy)
Rennes (France)
Eintracht Frankfurt (Germany)
Red Bull Salzburg (Austria)
Tottenham Hotspur (England )
1899 Hoffenheim (Germany)
Dinamo Zagreb (Croatia)
Dinamo Zagreb (Croatia)
Osasuna (Spain)
Hajduk Split (Croatia)
Tuổi
27
27
26
33
33
29
27
20
24
22
24
22
37
28
29
27
24
24
25
20
33
31
28
29
31
29
Đội trưởng
31
5
2
98
70
26
20
10
6
5
3
2
152
81
74
40
39
8
4
3
113
71
21
19
14
13
Bàn thắng
0
0
0
4
4
1
0
1
0
0
0
0
22
3
7
7
7
2
0
0
32
19
6
1
1
2