Đội tuyển

5

Xếp hạng FIFA

9

Vòng CK

2018

World Cup trước

1966 (Hạng 1)

Phong độ tốt nhất

Dựa trên thành tích tại các giải đấu lớn gần đây, người hâm mộ tin rằng tuyển Anh có nhiều cơ hội nâng cao cúp vô địch nhất kể từ năm 1966. 4 năm trước, Anh chỉ cách trận chung kết World Cup vài phút, nhưng bị Croatia gỡ hòa và sau đó bị loại trong hiệp phụ. Năm ngoái, Anh đã lần đầu tiên trong lịch sử lọt vào trận Chung kết Euro nhưng rồi để thua Ý trên chấm phạt đền. Đây có thể là lúc Tam Sư tiến xa hơn? Ở vòng loại, tuyển Anh gặp ít vấn đề về trình độ, hơn Ba Lan 6 điểm ở vị trí thứ hai, và cũng sẽ hài lòng với bảng đấu và nên Tam Sư có thể tự tin xếp đầu bảng. Nhưng ngay cả với thành tích tuyệt vời vào năm ngoái, hầu hết các trận đấu của Anh đều diễn ra trên sân nhà, vậy liệu Qatar có mang lại sự thất vọng như tuyển Anh đã trải qua trong hơn 50 năm?

Lịch thi đấu

Cầu thủ tiêu biểu

Kane năm nay 29 tuổi là cái tên đầu tiên trong danh sách đội tuyển Anh và là người 3 lần đoạt Chiếc Giày Vàng ở giải Ngoại Hạng Anh. Kane cũng đã giành được Chiếc Giày Vàng tại World Cup 4 năm trước, và sẽ dẫn dắt đội tuyển quốc gia của mình đến vinh quang. Anh chỉ kém vài bàn để trở thành cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong lịch sử đội tuyển Anh, đồng thời cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong toàn bộ vòng loại châu Âu với 12 bàn thắng.

Đội hình thi đấu

Tên

Jordan Pickford

Aaron Ramsdale

Nick Pope

Kieran Trippier

Trent Alexander-Arnold

Kyle Walker

Ben White

Harry Maguire

John Stones

Eric Dier

Conor Coady

Luke Shaw

Declan Rice

Jude Bellingham

Kalvin Phillips

Jordan Henderson

Conor Gallagher

Mason Mount

Harry Kane

Callum Wilson

Marcus Rashford

Raheem Sterling

Bukayo Saka

Phil Foden

Jack Grealish

James Maddison

Vị trí

GK

GK

GK

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

CLB

Everton (England)

Arsenal (England)

Newcastle United (England)

Newcastle United (England)

Liverpool (England)

Manchester City (England)

Arsenal (England)

Manchester United (England)

Manchester City (England)

Tottenham Hotspur (England)

Everton (England)

Manchester United (England)

West Ham United (England)

Borussia Dortmund (Germany)

Manchester City (England)

Liverpool (England)

Chelsea (England)

Chelsea (England)

Tottenham Hotspur (England)

Newcastle United (England)

Manchester United (England)

Chelsea (England)

Arsenal (England)

Manchester City (England)

Manchester City (England)

Leicester City (England)

Tuổi

28

24

30

32

23

32

24

29

28

28

29

27

23

19

26

32

22

23

29

30

24

27

21

22

27

25

Đội trưởng

45

3

8

37

17

68

4

46

58

45

10

21

32

15

23

69

4

31

73

4

46

77

18

16

23

1

Bàn thắng

0

0

0

1

1

0

0

7

3

3

1

2

2

0

0

2

0

4

50

1

12

19

4

2

1

0