Đội tuyển

60

Xếp hạng FIFA

1

Vòng CK

2014

World Cup trước

2010 (Hạng 7)

Phong độ tốt nhất

Ghana đã vượt qua vòng loại World Cup đầu tiên vào năm 2006, và kể từ đó, chỉ không vượt qua vòng loại 1 lần. Tại vòng loại World Cup lần này, Ghiana hòa 1-1 với Nigeria, vừa đủ để giành suất tham dự VCK. Mặc dù chỉ có 3 lần xuất hiện trước đó, Ghana đã hai lần vượt qua Vòng Bảng, màn trình diễn tốt nhất của đội này là trận Tứ kết ấn tượng với Uruguay trong đó Asamoah Gyan đã bỏ lỡ một quả phạt đền. Ghana đã trải qua mùa giải Cúp các quốc gia châu Phi khá thảm hại vào đầu năm nay, khi chỉ giành được 1 điểm và không thể tiến thêm.

Lịch thi đấu

Cầu thủ tiêu biểu

Ghana đã vượt qua vòng loại World Cup đầu tiên vào năm 2006, và kể từ đó, chỉ không vượt qua vòng loại 1 lần. Tại vòng loại World Cup lần này, Ghiana hòa 1-1 với Nigeria, vừa đủ để giành suất tham dự VCK. Mặc dù chỉ có 3 lần xuất hiện trước đó, Ghana đã hai lần vượt qua Vòng Bảng, màn trình diễn tốt nhất của đội này là trận Tứ kết ấn tượng với Uruguay trong đó Asamoah Gyan đã bỏ lỡ một quả phạt đền. Ghana đã trải qua mùa giải Cúp các quốc gia châu Phi khá thảm hại vào đầu năm nay, khi chỉ giành được 1 điểm và không thể tiến thêm.

Đội hình thi đấu

Tên

Lawrence Ati

Danlad Ibrahim

Manaf Nurudeen

Joseph Aidoo

Daniel Amartey

Baba Rahman

Alexander Djiku

Tariq Lamptey

Gideon Mensah

Denis Odoi

Mohammed Salisu

Alidu Seidu

Andre Ayew

Mohammed Kudus

Daniel-Kofi Kyereh

Elisha Owusu

Thomas Partey

Salis Abdul Samed

Daniel Afriyie

Jordan Ayew

Osman Bukari

Issahaku Abdul Fatawu

Antoine Semenyo

Kamal Sowah

Kamaldeen Sulemana

Inaki Williams

Vị trí

GK

GK

GK

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

CLB

St. Gallen (Switzerland)

Asante Kotoko (Ghana)

Eupen (Belgium)

Celta de Vigo (Spain)

Leicester City (England)

Reading (England)

Strasbourg (France)

Brighton & Hove Albion (England)

Bordeaux (France)

Club Brugge (Belgium)

Southampton (England)

Clermont (France)

Al-Sadd (Qatar)

Ajax (Netherlands)

Freiburg (Germany)

Gent (Belgium)

Arsenal (England)

Lens (France)

Hearts of Oak (Ghana)

Crystal Palace (England)

Red Star Belgrade (Serbia)

Sporting (Portugal)

Bristol City (England)

Club Brugge (Belgium)

Rennes (France)

Athletic Bilbao (Spain)

Tuổi

25

19

23

26

27

28

28

21

24

30

23

26

32

22

26

24

29

22

21

31

23

18

22

22

20

28

Đội trưởng

2

0

2

10

42

46

17

0

10

3

0

2

106

15

11

1

40

1

1

81

5

11

0

1

10

0

Bàn thắng

0

0

0

0

0

1

1

0

0

0

0

0

23

4

0

0

13

0

0

19

1

0

0

0

0

0