Xếp hạng FIFA
23
Vòng CK
0
World Cup trước
20182018 (V. Bảng)
Phong độ tốt nhất
Iran đã giành vé tham dự World Cup mùa đông này sớm trước 3 trận và sẽ nỗ lực vượt qua vòng bảng lần đầu tiên trong lịch sử. Đây sẽ là lần thứ 6 họ góp mặt ở vòng chung kết World Cup và đã lọt vào giải đấu thứ ba liên tiếp, củng cố vị thế là một trong những quốc gia bóng đá hàng đầu của Châu Á. Iran chỉ có được chiến thắng thứ hai ở giải đấu lần trước ở Nga, đánh bại Ma Rốc trong trận hạ màn nhờ bàn phản lưới nhà ở phút bù giờ, nhưng thất bại trước Tây Ban Nha và một trận hòa trước Bồ Đào Nha là không đủ để đi tiếp. Chiến thắng duy nhất khác của đội bóng trong lịch sử World Cup là vào năm 1998, đánh bại Mỹ, một đội bóng mà Iran sẽ gặp lại lần này.
Cầu thủ tiêu biểu
Ở tuổi 27, Azmoun đã là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng thứ ba cho Iran, và mặc dù còn một khoảng cách trước khi đạt được kỷ lục của Ali Daei, anh nên tự tin sẽ sớm đạt vị trí thứ hai với 10 bàn thắng nữa để san bằng kỷ lục của với Karim Bagheri. Azmoun thi đấu phần lớn sự nghiệp của mình ở Nga, nơi anh trở thành cầu thủ Iran đắt giá thứ hai mọi thời đại khi chuyển đến Zenit, và vừa chuyển đến gã khổng lồ Đức Bayer Leverkusen vào tháng 1 năm ngoái.
Đội hình thi đấu
Tên
Alireza Beiranvand
Amir Abedzadeh
Hossein Hosseini
Payam Niazmand
Ehsan Hajsafi
Morteza Pouraliganji
Ramin Rezaeian
Milad Mohammadi
Hossein Kanani
Shojae Khalilzadeh
Sadegh Moharrami
Rouzbeh Cheshmi
Majid Hosseini
Abolfazl Jalali
Ahmad Noorollahi
Saman Ghoddos
Vahid Amiri
Saeid Ezatolahi
Alireza Jahanbakhsh
Mehdi Torabi
Ali Gholizadeh
Ali Karimi
Karim Ansarifard
Sardar Azmoun
Mehdi Taremi
Vị trí
GK
GK
GK
GK
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
FW
FW
FW
CLB
Persepolis (Iran)
Ponferradina (Spain)
Esteghlal (Iran)
Sepahan (Iran)
AEK Athens (Greece)
Persepolis (Iran)
Sepahan (Iran)
AEK Athens (Greece)
Al-Ahli (Qatar)
Al-Ahli (Qatar)
Dinamo Zagreb (Croatia)
Esteghlal (Iran)
Kayserispor (Turkey)
Esteghlal (Iran)
Shabab Al-Ahli (UAE)
Brentford (England)
Persepolis (Iran)
Vejle (Denmark)
Feyenoord (Netherlands)
Persepolis (Iran)
Charleroi (Belgium)
Kayserispor (Turkey)
Omonia (Cyprus)
Bayer Leverkusen (Germany)
Porto (Portugal)
Tuổi
30
29
30
27
32
30
32
28
28
33
26
29
26
24
29
29
34
25
29
28
26
28
32
27
30
Đội trưởng
50
10
4
1
119
44
45
45
32
23
19
19
17
1
24
31
66
45
62
34
24
13
92
63
58
Bàn thắng
0
0
0
0
7
3
2
1
2
1
0
1
0
0
3
2
2
1
13
6
6
0
29
40
27