24
Xếp hạng FIFA
0
Vòng CK
2018
World Cup trước
1986 (Vòng 1/8)
Phong độ tốt nhất
Morocco đã vượt qua Congo với tổng tỷ số 5-2 trong trận chung kết vòng loại cuối cùng để lọt vào vòng chung kết World Cup lần thứ 6 và lần thứ 2 liên tiếp. Trong 8 trận, Morocco thắng tất cả, trừ một trận, ghi 25 bàn và chỉ để thủng lưới 3 lần. Phong độ của đội bóng rất cao với đặt mục tiêu vượt qua vòng bảng của World Cup lần đầu tiên kể từ năm 1986. Morocco chỉ có được một điểm duy nhất tại World Cup trước cách đây 4 năm, mặc dù đó là trận đấu với Tây Ban Nha, và đã gỡ hòa ở phút bù giờ. Trước đó, đội bóng đã để thủng lưới trước Iran, và chỉ thua 0-1 trước bàn thắng của Cristiano Ronaldo cho Bồ Đào Nha. Đầu năm nay, đội tuyển này đã bị loại khỏi Cúp các quốc gia châu Phi trước Ai Cập ở vòng Tứ kết, với thất bại 1-2 trong hiệp phụ.
Cầu thủ tiêu biểu
Morocco đã vượt qua Congo với tổng tỷ số 5-2 trong trận chung kết vòng loại cuối cùng để lọt vào vòng chung kết World Cup lần thứ 6 và lần thứ 2 liên tiếp. Trong 8 trận, Morocco thắng tất cả, trừ một trận, ghi 25 bàn và chỉ để thủng lưới 3 lần. Phong độ của đội bóng rất cao với đặt mục tiêu vượt qua vòng bảng của World Cup lần đầu tiên kể từ năm 1986. Morocco chỉ có được một điểm duy nhất tại World Cup trước cách đây 4 năm, mặc dù đó là trận đấu với Tây Ban Nha, và đã gỡ hòa ở phút bù giờ. Trước đó, đội bóng đã để thủng lưới trước Iran, và chỉ thua 0-1 trước bàn thắng của Cristiano Ronaldo cho Bồ Đào Nha. Đầu năm nay, đội tuyển này đã bị loại khỏi Cúp các quốc gia châu Phi trước Ai Cập ở vòng Tứ kết, với thất bại 1-2 trong hiệp phụ.
Đội hình thi đấu
Tên
Bono
Munir El Kajoui
Ahmed Tagnaouti
Nayef Aguerd
Yahia Attiyat Allah
Badr Benoun
Achraf Dari
Jawad El Yamiq
Achraf Hakimi
Noussair Mazraoui
Romain Saiss
Sofyan Amrabat
Selim Amallah
Bilal El Khannous
Yahya Jabrane
Azzedine Ounahi
Abdelhamid Sabiri
Zakaria Aboukhlal
Sofiane Boufal
Ilias Chair
Walid Cheddira
Youssef En-Nesyri
Abde Ezzalzouli
Abderrazak Hamdallah
Amine Harit
Hakim Ziyech
Vị trí
GK
GK
GK
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
CLB
Sevilla (Spain)
Al Wehda (Saudi Arabia)
Wydad AC (Morocco)
West Ham (England )
Wydad AC (Morocco)
Qatar SC (Qatar)
Stade Brest (France)
Valladolid (Spain)
Paris Saint-Germain (France)
Bayern Munich (Germany)
Beşiktaş (Turkey)
Fiorentina (Italy)
Standard Liège (Belgium)
Genk (Belgium)
Wydad AC (Morocco)
Angers (France)
Sampdoria (Italy)
Toulouse (France)
Angers (France)
Queens Park Rangers (England )
Bari (Italy)
Sevilla (Spain)
Osasuna (Spain)
Al-Ittihad (Saudi-Arabia)
Marseille (France)
Chelsea (England )
Tuổi
31
33
26
26
27
28
23
30
23
24
32
26
25
18
31
22
25
22
29
24
24
25
20
31
25
29
Đội trưởng
43
43
3
21
1
3
2
11
51
12
63
36
22
0
4
7
0
10
29
9
0
48
0
17
14
40
Bàn thắng
0
0
0
1
0
0
0
2
8
2
1
0
4
0
0
2
0
2
4
1
0
14
0
6
0
17