6
Xếp hạng FIFA
6
Vòng CK
2018
World Cup trước
2010 (Hạng 1)
Phong độ tốt nhất
Nhà vô địch World Cup 2010 đã có một vài giải đấu tồi tệ, không vượt qua được Vòng bảng vào năm 2014 và sau đó bị loại ở vòng 1/8 tại World Cup 4 năm trước dưới tay chủ nhà Nga. Để thua một trận trước Thụy Điển và cần một điểm để đảm bảo vị trí đầu bảng vào ngày cuối cùng, nhưng cuối cùng họ đã kết thúc vòng Bảng với 4 điểm. Tây Ban Nha đã trải qua giải Euro với thành tích tốt vào năm ngoái, lọt vào Bán kết nhưng để thua nhà vô địch là Ý trên chấm luân lưu. Vài tháng sau, Bò Tót đã phục hận bằng cách đánh bại Ý ở bán kết UEFA Nations League, nhưng lại để thua 1-2 trước Pháp trong trận Chung kết.
Cầu thủ tiêu biểu
Torres năm nay 22 tuổi chuyển từ Manchester City sang Barcelona vào kỳ chuyển nhượng 1/2022, anh ghi 7 bàn sau 26 trận. Mặc dù chỉ góp mặt trong 6 trận vòng loại, Torres cũng kết thúc với tư cách là vua phá lưới của Tây Ban Nha ở vòng loại với 4 bàn thắng, vua phá lưới của đội tuyển mình tại Nations League năm ngoái với 6 bàn và thêm 2 chức vô địch Châu Âu vào năm ngoái. Cầu thủ này chắc chắn sẽ là nhân tố tấn công chính của đội bóng Tây Ban Nha.
Đội hình thi đấu
Tên
Unai Simon
Robert Sanchez
David Raya
Dani Carvajal
Cesar Azpilicueta
Eric Garcia
Hugo Guillamon
Pau Torres
Aymeric Laporte
Jordi Alba
Valencia (Spain)
Sergio Busquets
Rodri
Gavi
Carlos Soler
Marcos Llorente
Pedri
Koke
Ferran Torres
Nico Williams
Yeremi Pino
Alvaro Morata
Marco Asensio
Pablo Sarabia
Dani Olmo
Ansu Fati
Vị trí
GK
GK
GK
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
FW
CLB
Athletic Bilbao (Spain)
Brighton & Hove Albion (England)
Brentford (England)
Real Madrid (Spain)
Chelsea (England)
Barcelona (Spain)
Valencia (Spain)
Villarreal (Spain)
Manchester City (England)
Barcelona (Spain)
Valencia (Spain)
Barcelona (Spain)
Manchester City (England)
Barcelona (Spain)
Paris Saint-Germain (France)
Atlético Madrid (Spain)
Barcelona (Spain)
Atlético Madrid (Spain)
Barcelona (Spain)
Athletic Bilbao (Spain)
Villarreal (Spain)
Atlético Madrid (Spain)
Real Madrid (Spain)
Paris Saint-Germain (France)
RB Leipzig (Germany)
Barcelona (Spain)
Tuổi
25
24
27
30
33
21
22
25
28
33
27
34
26
18
25
27
19
30
22
20
19
29
26
30
24
19
Đội trưởng
25
1
1
29
40
17
2
19
15
85
17
137
33
10
9
16
12
66
28
0
4
56
28
22
4
4
Bàn thắng
0
0
0
0
1
0
1
1
1
8
3
2
1
1
3
0
0
0
13
0
1
26
1
9
4
1