Đội tuyển

30

Xếp hạng FIFA

0

Vòng CK

2018

World Cup trước

2018 (V. Bảng)

Phong độ tốt nhất

Thắng chung cuộc 1-0 trước Mali ở giai đoạn 3 của vòng loại khu vực châu Phi là đủ để Tunisia giành quyền tham dự World Cup thứ hai liên tiếp và thứ sáu trong lịch sử. Lần trước, Tunisia nằm trong bảng đấu với Bỉ và Anh, mặc dù đã đánh bại Panama trong trận đấu cuối cùng của vòng bảng nhưng đó chỉ là chiến thắng thứ hai trong lịch sử tham gia World Cup của đội bóng với chiến thắng đầu tiên kể từ năm 1978. Tunisia đã gây thất vọng khi bị loại khỏi Cúp các quốc gia châu Phi vào đầu năm nay dưới tay Burkina Faso ở vòng Tứ kết, nhưng đạt thành tích cao tại Cúp Kirin khi đánh bại Chile và Nhật Bản để vô địch.

Lịch thi đấu

Cầu thủ tiêu biểu

Tiền đạo 31 tuổi Wahbi Khazri đã chơi hầu hết cho các CLB của Pháp như Bastia, Bordeaux và Saint Etienne, mặc dù anh đã có một khoảng thời gian thi đấu tại Ngoại Hạng Anh khi chơi cho Sunderland trong một vài năm. Khazri đã ghi 10 bàn cho Saint Etienne mùa năm ngoái, trước khi chuyển đến Montpellier, và cũng là cầu thủ ghi bàn hàng đầu cho Tunisia trong suốt vòng loại. Kinh nghiệm của cầu thủ này sẽ là yếu tố dẫn dắt Tunisia tại World Cup.

Đội hình thi đấu

Tên

Aymen Dahmen

Bechir Ben Said

Mouez Hassen

Aymen Mathlouthi

Ali Abdi

Dylan Bronn

Mohamed Drager

Nader Ghandri

Bilel Ifa

Wajdi Kechrida

Ali Maaloul

Yassine Meriah

Montassar Talbi

Mohamed Ali Ben Romdhane

Ghaylane Chaalali

Aissa Laidouni

Hannibal Mejbri

Ferjani Sassi

Elyas Skhiri

Anis Ben Slimane

Seifeddine Jaziri

Issam Jebali

Wahbi Khazri

Taha Yassine Khenissi

Youssef Msakni

Naim Sliti

Vị trí

GK

GK

GK

GK

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

CLB

CS Sfaxien (Tunisia)

US Monastir (Tunisia)

Lorient (France)

Etoile Sportive (Tunisia)

Caen (France)

Salernitana (Italy)

Luzern (Switzerland)

Club Africain (Tunisia)

Kuwait SC (Kuwait)

Atromitos (Greece)

Al Ahly (Egypt )

Espérance de Tunis (Tunisia)

Lorient (France)

Espérance de Tunis (Tunisia)

ES Tunis (Tunisia)

Ferencváros (Hungary)

Birmingham City (England)

Al-Duhail (Qatar)

FC Koln (Germany)

Brøndby (Denmark)

Zamalek (Egypt)

OB (Denmark)

Montpellier (France)

Kuwait SC (Kuwait)

Al-Arabi (Qatar)

Al-Ettifaq (Saudi Arabia)

Tuổi

25

27

24

38

28

27

26

27

32

27

32

29

24

22

26

25

19

30

27

21

29

26

31

30

31

30

Đội trưởng

3

9

20

67

9

35

32

5

35

8

81

3

20

1

1

22

16

76

45

23

28

9

69

46

85

67

Bàn thắng

0

0

0

0

1

2

3

0

0

0

2

0

0

0

0

1

0

6

3

4

10

3

24

8

17

14