19
Xếp hạng FIFA
1
Vòng CK
1958
World Cup trước
1958 (Hạng 6)
Phong độ tốt nhất
Lần cuối cùng Wales vượt qua vòng loại World Cup là vào năm 1958 tại Thụy Điển, lần đó họ lọt vào Tứ kết ở giải đấu 16 đội, trước khi bị đội sau đó vô địch là Brazil hạ gục với tỷ số 0-1 với bàn thắng quyết định của Pele. Đã 64 năm trôi qua, và cuối cùng Wales cũng đã một lần nữa vượt qua được thời điểm quan trọng dù khá chật vật. Wales chỉ vượt qua Cộng Hòa Séc rất suýt sao để đứng nhì bảng, chủ yếu nhờ trận hòa trên sân nhà trước Bỉ ở trận cuối vòng loại, trước khi đánh bại Áo và sau đó là Ukraine ở vòng play off. Tuy nhiên, Walesvẫn có một số kinh nghiệm gần đây hơn ở các giải đấu lớn, và họ đã xuất hiện ở hai giải Euro gần nhất, trong đó đội bóng đã vào bán kết tại Euro 2016, nhưng bị loại bởi Đan Mạch ở vòng 1/8 tại Euro năm ngoái.
Cầu thủ tiêu biểu
Siêu phẩm không thể tranh cãi của đội bóng Xứ Wales hiện tại không ai khác chính là Bale. Cầu thủ 33 tuổi là nhân tố chính khiến đội bóng có mặt tại World Cup năm nay. Anh ấy đã ghi cả hai bàn trong chiến thắng 2-1 trước Áo và bàn duy nhất trong chiến thắng trước Ukraine ở vòng loại trực tiếp, cũng như 3 bàn khác ở vòng loại. Cựu cầu thủ của Real Madrid và Tottenham đã vượt qua 40 bàn thắng quốc tế.Thời gian ra sân của Bale được tăng lên đáng kể kể từ khi chuyển đến MLS, chắc chắn sẽ giúp ích cho phong độ của tiền đạo này tại World Cup năm nay.
Đội hình thi đấu
Tên
Wayne Hennessey
Danny Ward
Adam Davies
Ben Davies
Ben Cabango
Tom Lockyer
Joe Rodon
Chris Mepham
Ethan Ampadu
Chris Gunter
Neco Williams
Connor Roberts
Sorba Thomas
Joe Allen
Matthew Smith
Dylan Levitt
Harry Wilson
Joe Morrell
Jonny Williams
Aaron Ramsey
Rubin Colwill
Gareth Bale
Kieffer Moore
Mark Harris
Brennan Johnson
Daniel James
Vị trí
GK
GK
GK
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
DF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
MF
FW
FW
FW
FW
FW
CLB
Nottingham Forest (England)
Leicester City (England)
Sheffield United (England)
Tottenham Hotspur (England)
Swansea City (Wales)
Luton Town (England)
Rennes (France)
Bournemouth (England)
Spezia (Italy)
Wimbledon (England)
Nottingham Forest (England)
Burnley (England)
Huddersfield Town (England)
Swansea City (Wales)
Milton Keynes Dons (England)
Dundee United (Scotland)
Fulham (England)
Portsmouth (England)
Swindon Town (England)
Nice (France)
Cardiff City (Wales)
Los Angeles (United States)
Bournemouth (England)
Cardiff City (Wales)
Nottingham Forest (England)
Fulham (England)
Tuổi
35
29
30
29
22
27
24
24
22
33
21
26
23
32
22
21
25
25
28
31
20
33
30
23
21
24
Đội trưởng
104
26
3
74
4
14
28
32
36
109
21
39
5
72
18
12
39
28
33
75
6
106
26
5
13
36
Bàn thắng
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
2
3
0
2
0
0
5
0
2
20
1
40
8
0
2
5